补语表示行为的处所(所在点、到达点、出发点、经过点)
Anh em Mánở một nhà,Thỏ ở một nhà, các anh em cán bộ ở một nhà.
僈族兄弟合住一间,土族兄弟合住一间,干部同志们合住一间。
Chị ấy nằm bệnh viện đã hai tháng. 她已经住院两个月了。
Dẫy Trường Sơn chạy suốtTrung bộ. 长山山脉绵亘整个中部。
Bác trở lại phòng họp. 伯伯又回到会议室。
Bị đánh tan,chúng chạy vào rừng. 敌人被击溃,逃到森林里去。
Trời chưa sáng tỏ nhiều người đã xăm xăm đến nơi tập hợp.
天还没大亮许多人已经匆匆来到集合地点。
Thủ tướng và các vị cùng đi sắp từ giã Hà Nội. 总理和随行人员即将离开河内。
Tên lửa rời bệ phóng. 火箭飞离发射台。
Giặc tràn qua biên giới. 敌人越过了边界。
Đường sắt xuyên suốt Bắc Nam. 铁路穿越北方和南方。