补语表示内容
Mọi người đều ngờ anh chàng ba hoa. 大家都怀疑他是在胡吹瞎扯。
Tôi nghĩ thế nào anh ấy cũng đến. 我想他一定来。
Mọi người hứa sẽ tích cực công tác. 大家都表示要积极工作。
Tôi bảo đảm hoàn thành việc đó. 我保证完成这项工作。
Hai nước thỏa thuận lập quan hệ ngoại giao ở cấp đại sứ. 两国达成协议,建立大使级外交关系。
Mẹ ân hận đã quên mặc áo ấm cho con. 妈妈后悔忘了给孩子穿上寒衣。