(4) 主谓词组作谓语
Xe này máy hỏng. 这车子机器坏了。
Cây này lá vàng. 这树叶子发黄。
Chiếc đồng hồ này kim phút đã rỉ. 这个钟分针锈了。
Đèo các chị vượt,suốicác chị qua. 山坳她们翻过去,山涧她们淌过去。
Nhà nó đốt,gà vịt nó bắt ăn hết. 房子他们烧了,鸡鸭他们全捉去吃了。
Cái bót An Nhơn nó rút rồi. 安仁据点他们撤了。
Nhiệm vụ này chúng ta phải quyết làm cho kỳ được. 这个任务我们一定要完成。
Tất cả những điều trên,Hội nghị này phải giải quyết một phần.
上面列举的各项事宜,这次会议必须解决一部分。
Cái điếu thuốc nó hút mình cũng thấy.Cái đầu thằng Mỹ trong máy bay mình cũng thấy. 他吸着的那支烟卷我都看得见,飞机里那美国鬼子的脑袋我都看得见。
Anh tiểu đội trưởng ấy khuôn mặt tròn trĩnh,khổ người vạm vỡ.
那班长脸圆圆的,体格魁梧。
Bác Cả mão một tay gãi tai,một tay bưng chén chè nụ đặt trước mặt tôi.
卯大爷一手挠着耳朵,一手捧着一杯珠茶放在我的面前。
Việc đónhân dân Trung Quốc và các nước khác phản đối,nhân dân Vịêt Nam ta cũng phản đối. 这件事中国和其他一些国家的人民反对,我们越南人民也反对。
Ông nào cũng như ông nấy, đầu đội nón lá,lưng khoác áo tơi,tay chống một chiếc gậy tre lộc cộc. 他们都像他一样,头戴竹笠,身披蓑衣,手里咯磴咯磴拄着一根竹棍。
Cán bộ phải chân đi,mắt thấy,tai nghe,miệng nói,tay làm, óc nghĩ.
干部必须腿勤,眼看,耳听,嘴说,手做,脑子想。