英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语语法 » 越南语句型语法 » 正文

越南语谓语语法2

时间:2011-07-25来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:Trời lạnh. 天气冷。 Bức tranh này đẹp. 这幅画漂亮。 Gớm!Thằng này giỏi nhỉ. 哟!这家伙真行啊!
(单词翻译:双击或拖选)

(2)  形容词或形容词性词组作谓语

Trời lạnh.  天气冷。

Bức tranh này đẹp.  这幅画漂亮。

Gớm!Thằng này giỏi nhỉ. 哟!这家伙真行啊!

Tinh thận vẫn còn tỉnh táo. 神志仍然清醒。

Cánh đồng lúa xanh mơn mởn. 稻田里一片葱绿。

Cây này cao 15mét.  这棵树高15米。

Nước giếng trong và mát.  井水清凉。

Chợ tết,ồn ào,tấp nập.   年集喧腾热闹。

Chiếc áo này vừa ngắn vừa chật.  这件衣服又短又窄。

Nhà trực ban đông đặc những người.  值班室里挤满人。

Ông cụ giỏi nghề trồng rau hơn cả. 老大爷最擅长种菜。

Nước Việt Nam xanh muôn ngàn cây lá khác nhau. 千千万万种类繁多的树木使得越南大地到处郁郁葱葱。

Mùa gặt vừa tới,lúa chin đỏ hoe những thung lũng. 收获的季节刚到,成熟了的稻子映得谷地里一片金黄。

Mùa lạnh ít mồ hôi,tắm mỗi tuần một lần cũng đủ. 冷天汗少,每周洗澡一次也就够了。

Mình mẩy ướt đẫm mồ hôi.  身上汗流如注。 

顶一下
(1)
100%
踩一下
(0)
0%

热门TAG: 越南语 语法


------分隔线----------------------------
[查看全部]  相关评论
栏目列表