英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语语法 » 越南语句型语法 » 正文

越南语补语语法14

时间:2011-07-26来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:(1) 述语是表示“给予” 或“取得” 义的动词。一个补语表示接受者或供给者,另一个补语表示交接的事物。 Tôi biếu chú tấm ảnh. 我送给他一张照片。
(单词翻译:双击或拖选)

(1)  述语是表示“给予” 或“取得” 义的动词。一个补语表示接受者或供给者,另一个补语表示交接的事物。

Tôi biếu chú tấm ảnh. 我送给他一张照片。

Về chính trị,chúng tuyệt dối không cho nhân dân ta một chút tự do dânọchủ nào.

在政治上,他们绝对不给我们人民任何一点自由和民主。

Họ dâng chủ tịch đoàn những bó hoa tươi. 他们献给主席团一束束鲜花。

Tôi xin kính gửi hội nghị lời chào thân ái và quyết thắng .

我向会议致以亲切的和决胜的敬礼。

Tôi mượn thư viện hai quyển sách. 我借了图书馆两本书。

Bà vay chị Hai một ít tiền. 她借了大姐一点钱。

Tôi nợ anh ba mươi đồng. 我欠你30元钱。

Tôi còn nợ anh một buổi đi xem kịch. 我还欠你一场戏的情呢。

Tôi hỏi anh ấy tôi phải làm gi. 我问他我该做什么。

Chị Hiển bảo tôi lớp chúng tôi sẽ khai giảng vào ngày một tháng chín. 贤姐告诉我我们班9月1日开始上课。

Mi-cro đang hướng dẫn moi người cách hô khẩu hiệu. 扩音器正在告诉大家如何呼喊口号。

Quỳnh xin phấp đài chỉ huy sân bay hạ cánh. 阿琼向机场指挥台请求降落。

Chị hỏi bộ đội?  你问部队什么来着?

Chẳng nói giấu hai ông.  没隐瞒你们两位什么。

Bẩm cụ dạy con ạ? 老爷,您要吩咐我什么?

Chẳng có ai thù tôi cả. 没有谁仇恨我什么?

Rồi một người khác để luôn lên đó hai chai rượu lớn. 接着,另一个人马上把两大瓶酒放到桌子上。

Má nó giúi vào tay nó một gói gì bằng giấy. 他妈妈把一个包着什么东西的纸包塞进他的手里。

Người bên ngoài nhét vào cửa sắt một cuốn sổ. 外边那个人把一个本子塞进铁门里。

Lôi ra ánh sáng những việc ám muội.  把那些阴暗的东西暴晒在阳光之下。

Tôi trút tất cả nỗi bực dọc của tôi lên đầu các em.  我把一切怒气全都撒到孩子们头上。

Bà cụ vứt chiếc phất trần xuống đất. 老大娘把掸子扔在地上。

Nó xốc cái tay nải lên vai,bắt đầu chạy.  他把褡裢儿往肩上一搭就开始跑了起来。

 

(2)  谓语表示将某物置于某处,述语带两个补语,前一个表示处所,后一个表示支配的对象。 

顶一下
(0)
0%
踩一下
(0)
0%

热门TAG: 越南语 语法


------分隔线----------------------------
[查看全部]  相关评论
栏目列表