1、能愿动词: cần , phải , cần phải, nên, muốn không nên, dám , quyết , quyết phải được , có thể , không thể
这些词只能与动词一起构成合成谓语。Tôi quyết không phụ lòng mong mỏi bố mẹ.Chúng tôi đã có thể tự túc một phần rau xanh.
趋向动词:
lên 登、上、升 lên gác上楼lên xe 上车
xuống (1)走下 ở trên gác xuống从楼上走下来(2) 降落 giá hàng xuống 物价下降
ra 出外 ở trong nhà ra从屋里出来 ra chợ 上市场ra khơi 出海 ra phố 上街
vào(1) 进入 ra vào进出, 出入 (2) 入,开始hết xuân vào hè 春过入夏
qua(1)过,越过 qua cầu 过桥qua sông 过河 (2) 通过,经过 qua việc này通过这件事
lại(1)来,至lại đây过来,上这儿来。 trở lại 回来 (2) 回,还kẻ qua người lại 人来人往
Đi去,走 đi đâu ? 上哪儿去, đi phố 上街
Về回, 返,归 về nhà 回家。về chỗ cũ 返回位
Sang(1) 过,往,到。。。。。。去 . sang sông 过河 . sang Việt Nam 前往越南
(2) 到 ...... 来,上 ...... 来 sang đây 到这边来
Đến 至,到,抵达, 到达, 到来Đến Quảng Châu到广 từ trước đến nay从过去到现在(历来)
Tới 到, 未到, 到达, 通达, 抵达.tới ga 到站 về tới nhà回到家里
这些词能单独作谓语,也可以放在另一个主要到词后边,表示到作的趋向,构成合成谓语
如: Bây giờ, chúng ta lên lớp.
Mọi người nhìn lên bảng đen.
Tôi về quê.
Anh ấy về nhà.