英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语语法 » 越南语词语语法 » 正文

越南语动词语法

时间:2016-06-26来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:Cu c vị ngữ l Đ.动词做谓语的句子。Cu c vị ngữ l Đ thường dng để biểu thị hnh động, hoạt động của chủ
(单词翻译:双击或拖选)
 Câu có vị ngữ là Đ. 动词做谓语的句子。

Câu có vị ngữ là Đ thường dùng để biểu thị hành động, hoạt động của chủ thể.
动词做谓语的句子常用来表示主体的行动或活动。
Ví dụ:
例如:
- Harry học
-
哈里学i
- Nam ngủ
-
阿南睡觉。
- Jack đi chơi
-
杰克去玩。
- Helen đọc sách
-
海伦读书。
Chú ý: Sau động từ Vị ngữ có thể có yếu tố phụ.
注意:谓语动词后可以有附带要素。
học - học tiếng Việt
-学越语
đi chơi - đi chơi phố
去玩-去街上玩
đọc - đọc sách
-读书
ǎn - ǎn cơm
-吃饭
xem - xem phim
-看电影
Câu hỏi: làm gì? hoặc "có Đ không"?"
疑问句:做什么?或者“có+动词+không?”(吗?)

顶一下
(5)
83.33%
踩一下
(1)
16.67%

热门TAG:


------分隔线----------------------------
[查看全部]  相关评论
栏目列表