nhỉ置于句末,表示希望别人同意自己的看法、评价;或用于疑问句中,表示轻松、亲切的语气。
-Bức tranh này đẹp nhỉ!
这幅画真漂亮啊!
-Buổi liên hoan hôm nay vui quá nhỉ.
今天的聚会很高兴哦。
-Trời lại mưa rồi,chán nhỉ.
天又下雨了,真讨厌。
-Họ có mua sản phẩm của chúng ta không nhỉ?
他们会不会买我们的产品呢?
-Chiều mai anh ấy có đến không nhỉ?
明天下午他会来吗?