nhé既可以表示较温和的祈使语气,也可以表示疑问语气,常用于日常生活对话中。
-Mai cùng đi hiệu sách với tớ nhé.
明天跟我一起去书店吧。
-Anh đừng quên ra đón em nhé!
你别忘了来接我呀!
-Muộn rồi,ta về nhé?
晚了,我们回去吧?
nhé既可以表示较温和的祈使语气,也可以表示疑问语气,常用于日常生活对话中。
-Mai cùng đi hiệu sách với tớ nhé.
明天跟我一起去书店吧。
-Anh đừng quên ra đón em nhé!
你别忘了来接我呀!
-Muộn rồi,ta về nhé?
晚了,我们回去吧?