3.1.2.2. Khả năng kết hợpNhững từ cng xuất hiện trong một bối cảnh, c khả năng thay thế nhauở cng một......
3.1.2. Căn cứ để phn loại từ3.1.2.1. Ý nghĩa khi qutÝ nghĩa từ loại lnghĩa khi qut của từn......
CHƯƠNG 3. TỪ LOẠI TIẾNG VIỆT(8 tiết)3.1. Khi niệm từ loại v cơ sở phn loại từ3.1.1. Khi niệmTừ loại ......
2.2.2.3. Từ ngẫu kếtNgoi ra, tiếng Việt cn c một lớp từ m người bản ngữ hiện naykhng thấy giữa cc thnh......
2.2.2.2. Từ lyTừ ly l từ phức được tạo ra bằng phương thức ly m c tc dụngtạo nghĩa [1, tr.58].Để tạ......
2.2.2.1. Từ ghpTừ ghp l từ chứa hai (hoặc hơn hai) hnh vị v trong đ nhn chungkhng c hiện tượng ho phối ng......
2.2.2. Phn loại từ tiếng Việt theo cấu tạoXt ở mặt số lượng tiếng, chng ta c:- Từ đơn: l từ chỉ chứ......
2.2. Cấu tạo từ tiếng Việt2.2.1. Đơn vị cấu tạo từ tiếng ViệtTrong ngn ngữ, từ chưa phải l đơn vị......
CHƯƠNG 2TỪ VÀ CẤU TRÚC CỦA TỪ TIẾNG VIỆT2.1. Khi niệm từ v cc tiu ch nhận diện từ2.1.1. Kh......
1.2. Những đặc điểm khi qut của tiếng Việt về ngữ php(Xem ti liệu [3, tr.9-12])1.2.1. Đơn vị cơ sở c......
CHƯƠNG 1.KHÁI QUÁT VỀ NGỮ PHÁP VÀ NGỮ PHÁP TIẾNG VIỆT1.1. Ngữ php v ngữ p......
表重复、连续:又,也,还有表重复、连续:lại 又,cũng也,cn 还有vng, phải 对、正确、要是 ,c 有,được可以、 能, ch......
副词:1、表程度:rất , lắm , qu , v cng , cực kỳ , cng 更加, hơi 稍微, vừa适中 , vừa đủ 不多不少, nữa 再, t......
数词:先讲以下几个:不定数词:nhiều, lắm , mấy , một vi ,một t ,全数: mội ,cả , tất cả.分配数:mỗi , từng......
代词:不定代词:有些疑问代词可以成为不定代词。ai ai 指所有的人,相当于汉语人人、每个人。đu đu指所有的地方,相当于汉......
4、表示动作行为的状态nhanh ( 快速)的快, chậm 慢,khỏe健康, hăng hi积极、奋勇、踊跃。học sinh 3 tốt 三好学生 ......
形容词 (tnh từ)1、表示人或事物的形状:to 大, nhỏ 小, **高 , trn 圆 , vung 方,di 长 , ngắn短 , su深 cạn浅n......
(2) 到 ...... 来,上 ...... 来 sang đy 到这边来Đến 至,到,抵达, 到达, 到来Đến Quảng Chu到广 từ trước đến ......
四、动词的附类: 付动词1、能愿动词: cần , phải , cần phải, nn, muốn khng nn, dm , quyết , quyết phải được......
2\ 副名词:放在名词前,表示,物或行为的单位,相当于汉语的量。副名词的使用十分复杂, 除那些表示度量衡单位和由普通名词......