越南语语法:紧缩句一、紧缩句的定义:紧缩句是由单句形式表达复句内容,属于复句范畴,但又不同于复句的一种特殊句式。紧缩......
(七)分配数表示分配数用mỗi,từng。mỗi放在名词或单位词的前面,指全体中的任何个体,它们的后面还常带有其他数词,表示......
(六)全数表示全数常用mọi, tất , cả ,tất cả, hết cả, ton, ton bộ, ton thể。mọi不能单独使用,只能放在名词前......
(五)不定数:表示大量的不定数常用nhiều, lắm, bao nhiu。例如:Nhiều người muốn đi.许多人想去。Lớp A c rất nh......
1、在数词前面加上表示大约的词,如:ngt(近), gần(近), non (不足、不到),vo khoảng (大约),độ (约、大约),độ ch......
(三)倍数越语倍数常用gấp+数词、数词+lần、gấp +数词+ lần来表示,这些组合之前加tăng或不用tăng都是指增加部分和原......
(二)分数越南语的分数是先读分子,后读分母;带分数先读整数,然后读分数。越语表示半这个概念有3个词:nửa、rưỡi、rư......
(一)整数越语对千以内的整数的称数规则与汉语相同(都是十进制),万、十万略有不同,百万以上跟国际接轨。1-9:một、hai、......
越南语与中文相同,单字组词的特点:帮助你理解记忆越南字词1, 衍生的词与字,有意义上的关联。中文比如,人,衍生,个人,......
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬPĐiền dấu cu thch hợp vo chỗ trống trong cc đoạn sau:a) 27/12/1969 đ......
6.2.10. Dấu ngoặc kp ()Dấu ngoặc kp dng để chỉ ranh giới của một lời ni được thuật lại trựctiếp. V ......
6.2.9. Dấu ngoặc đơn ()Dấu ngoặc đơn cũng dng để chỉ ranh giới của thnh phần ch thch. Vdụ:Ngay sau ch......
6.2.8. Dấu ngang (-)Dấu ngang dng để chỉ ranh giới của thnh phần ch thch. V dụ:53Chồng chịanh Nguyễn Văn......
6.2.7. Dấu hai chấm (:)Dấu hai chấm dng để bo hiệu một điều trnh by tiếp theo sau v ctc dụng thuyết minh......
6.2.6. Dấu chấm phẩy (;)Dấu chấm phẩy thường dng để chỉ ranh giới giữa cc vế trong cughp song song, nh......
6.2.5. Dấu phẩy (,)Dấu phẩy được dng để chỉ ranh giới bộ phận nng cốt với thnh phầnngoi nng cốt của......
6.2.4. Dấu lửng ()Dấu lửng dng ở cuối cu (hay giữa cu, hay c khi ở đầu cu) để biểuthị rằng người vi......
6.2.3. Dấu cảm (!)Dấu cảm dng ở cuối cu cảm xc hay ở cuối cu cầu khiến. V dụ:- Trời ơi! Buồn qu!- Đừ......
6.2.2. Dấu hỏi (?)Dấu hỏi dng ở cuối cu nghi vấn. Khi đọc, phải ngắt đoạn ở dấu hỏi,v ni chung, c ln ......
6.2. Cc loại dấu cu6.2.1. Dấu chấm (.)Dấu chấm dng ở cuối cu tường thuật. Khi đọc, phải ngắt đoạn ở......