英语英语 日语日语 韩语韩语 法语法语 德语德语 西班牙语西班牙语 意大利语意大利语 阿拉伯语阿拉伯语 葡萄牙语葡萄牙语 俄语俄语 芬兰语芬兰语 泰语泰语 丹麦语丹麦语 对外汉语对外汉语

越南语学习网

  • 高级搜索
  • 收藏本站
  • 网站地图
  • RSS订阅
  • 设为首页
  • TAG标签
  • TAG列表
  • 关键字列表
当前位置: 首页 » 越南语口语 » 越南语常用口语 » 正文

越南语交际用语 早饭

时间:2011-05-08来源:互联网 进入越南语论坛
核心提示:Buổi sáng,anh Thành thường hay ăn gì? 早上,阿成经常吃些什么?
(单词翻译:双击或拖选)

Buổi sáng,anh Thành thường hay ăn gì?

早上,阿成经常吃些什么?

Thường hay ăn phở bò.

经常吃牛肉粉。

Tôi thích ăn bánh bao nhân thịt hơn.

我更喜欢吃饺子。

Ăn bánh mì và uống cà phê cũng hay đấy.

吃面包喝咖啡也很好。

Tôi thích cà phê.

我喜欢咖啡。

Ấy, ăn bánh chưng buổi sáng cũng chắc bụng lắm đấy!

嗯,上午吃粽子也很饱了。

Hà Nội có món bún ốcất ngon.

河内有螺蛳粉,很好吃。

Có người lại thích ăn chất ngọt trong buổi sáng.

有人很喜欢在早上吃甜品。

Nếu có thêm sữa đậu nành thì càng tuyệt.

如果有豆浆更好。

Tôi thích sữa tươi .

我喜欢鲜奶。

Theo các nhà khoa học thì uống sữa vào buổi tối có lợi cho sức khoẻ hơn.

科学表明晚上喝牛奶更健康。

Tôi cũng biết vậy,nhưng thành thói quen rồi,chưa sửa được.

我知道这样,但是习惯可,改不了。 

顶一下
(1)
100%
踩一下
(0)
0%

热门TAG: 越南语 交际用语


------分隔线----------------------------
[查看全部]  相关评论
栏目列表