3. Cch dng từ cch 3、cch的用法Muốn biểu thị khoảng cch thời gian từ thời điểm ny đến thời điểm khc, kh......
2. Cu biểu thị sự tồn tại của sự vật 表示事物存在的句子。Chủ ngữ thường được cấu tạo bằng: Danh từ......
II. Ghi ch ngữ php 语法解释1. Cu c vị ngữ biểu thị diện tch, chiều cao, cn nặng, độ di: vị ngữ gồm một ......
4. H chuyển đến nh mới, Helen đến thăm 阿荷搬进新家,海伦来探望 - H: Mời bạn vo đy. Gia đnh vừa mới chuy......
3. Helen tm ng Smith 海伦找史密斯先生 - Helen: Xin cho bc, chu muốn gặp ng Smith.海伦:大叔,我想找夏史密斯先生。- ......
Thu buồng trong khch sạn 在酒店开房间- Khch: Cho anh!客人:你好!- Thường trực: Cho chị, chị cần g ạ?值班员......
Bi 14. Thu nh, chuyển nh 租房子、搬家I. Cc tnh huống hội thoại 情景对话Đi thu nh 去租房子- Lan: Xin giới thiệu......
2. Bnh cốm Nguyn NinhBnh cốm Nguyn Ninh được lm từ nguyn liệu cốm đặc biệt của lng Vng. Cốm c mu xanh c......
III. Bi đọc 课文1. Treo biểnỞ phố nọ c một cửa hng bn c, trước cửa treo tấm biển, trn đ viết: Ở đy b......
4. Xong, rồia. Xong: Ph từ, đứng km sau động từ hoặc cuối cu để biểu thịnghĩa hon thnh của hoạt độn......
3. Cch ni gi cả 价格的表述方式Mẫu cu để hỏi gi cả như sau: Vật cần mua + gi bao nhiu 价格的询问句式如下:要......
2. ThNgoi việc cng với nếu lm thnh cặp từ nối nếu...th..., th cn dng để nối thnh phần khởi ngữ với cu c......
Ghi ch ngữ php 语法解释1. Cu cầu khiến với ngữ kh từ đi 带语气词đi的祈使句Đi đặt ở cuối cu để biểu th......
4. Trong hiệu sch 在书店 Helen: Ở đy c từ điển Việt - Php khng chị? 海伦:这儿有越-法词典吗?Người bn hng: ......
3. Ở hng bn hoa quả 在水果街B bn hng: Mời c mua đi, cam, to hay nho? 售货员:小姐买点水果吧,橙子、苹果还是葡萄?......
2. Trong hiệu ăn đặc sản 在特色小吃店Người phục vụ: Xin mời ngồi bn ny. Thực đơn đy ạ. 服务员:请坐这......
Ghi ch: Cch đọc phn số: đọc tử số trước, mẫu số sau备注:分数读法:先读分子再读分母。V dụ: 1/4 = một ph......
III. Bi đọc 课文Nh khoa học v người li đ 科学家和摆渡人C một nh khoa học rất giỏi. Lĩnh vực khoa học no ......
结果分句+ nếu+条件分句V dụ:比如- Nếu kế hoạch cũng giống như năm ngoi th cuối thng 6 sẽ thi hết năm.如果......
Cu ghp điều kiện - kết quả, cặp từ nối nếu...th... biểu hiện quan hệ điều kiện - kết quảnếu...th.........