3. Th: trợ từ, đặt trước một thnh phần (thường l trước vị ngữ) để nhấn mạnh.Th:助词,放在某一部分......
2. Cng ...cng ...: dng để diễn đạt haic quan hệ tăng tiến; c thể đặt trước hai thnh phần của cu đơn ......
II. Ghi ch ngữ php 语法解释1. Tự: ph từ, đi km với động từ, dng khi hnh động do chnh chủ thể tiến hnh, k......
4. Thu người gip việc 招聘佣人ÔNG SMITH:Cho ng, b. Ti muốn thu thm một phng ở tầng 3 v nhờ ng b kiếm c......
3. Tm mua nn 买斗笠HELEN: H ny, mnh muốn mua một ci nn, mua ở đu?海伦:阿霞,我想买一顶斗笠,在哪儿可以买到?H&Ag......
2. Trong hiệu may quần o 裁缝店里LAN: Cho chị.兰:您好!THỢ MAY: Cho chị, chị may g ạ?裁缝:您好!您要做什么衣......
Bi 18. Dịch vụ - sửa chữa服务-修理I. Cc tnh huống hội thoại 情景对话1. Trước ngy đi tham quan 参观的前一天H......
2. Một cuộc dạo chơiSng hm qua l chủ nhật, chng ti rủ nhau đi chơi. Ti, John v một bạn Việt Nam của ti, ......
III. Bi đọc三、课文1. Thư gửi bốH Nội, ngy 11-4-1992 Bố knh yu! Từ ngy bố đi cng tc vo miền Nam đến by g......
4. Chứ: Lin từ, dng để nối hai thnh phần cu, hai cu c quan hệ loại trừ.4、Chứ连词,用来连接两个相反的成分或......
3. Vừa...vừa... cặp ph từ đi km với động từ, tnh từ để biểu thịnghĩa song đi của hai hnh động hoặ......
2. Kết cấu chẳng (khng)... g cả.2、chẳng (khng)... g cả结构Cũng l một kết cấu dng để biểu thịnghĩa ph......
II. Ghi ch ngữ php二、语法解释1. Kết cấu từ nghi vấn + cũng: dng để khẳng định một cch chắc chắn dứt k......
4. Nhận thư 4、收信Helen: Chị Lan ơi, em c thư khng? 海伦:阿兰姐,有我的信吗?Lan: Hm nay em khng c, chỉ c Har......
3. Gọi điện thoại quốc tế3、打国际电话Harry: Cho chị! 哈里:你好Nhn vin: Cho anh! Anh cần g ạ? 工作人员:你......
2. Đặt mua bo ở bưu điện2、在邮局订阅报刊Hellen: Cho anh! 海伦:你好Nhn vin: Cho chị! Chị cần g ạ? 工作人员......
Bi 17. Trong bưu điện, thư tn 在邮局\书信I. Cc tnh huống hội thoại 情景对话1. Gửi thư ở bưu điện 1、在邮......
2. Người Việt Nam đầu tin được bầu lm viện sĩ Viện Hn lm phẫu thuật quốc gia PhpNgy 10/1/1992 bc sĩ D......
III. Bi đọc三、课文1. Một vi thnh tựu về y tế của Việt NamHiện nay Việt Nam đ tổ chức một mạng lưới ......
4. Nh: ngữ kh từ, đặt ở cuối cu biểu thị sự cầu khiến, cũng c thể c cảnghi vấn, dng trong hội thoại ......