七、句型saothế的用法--Sao hm nay trời lại nắng chi chang thế!今天怎么又阳光灿烂的?--Ngy vui sao m ngắn ngửi t......
六、约数vi (若干)、dăm(三几)、đi (三两)、mươi(十个左右)的用法 这些词在不需确定数字的场合使用;亦可与一些......
五、句型chẳngl g的用法--Anh ấy chẳng đ ni thế l g? 他不是这样说了吗?--Hm qua chị chẳng gặp anh ấy l g? 昨天......
四、结构l+形容词的用法 整个结构充当句子的谓语部分,表示说话者的一种认定、评价。例如:--Lm phin dịch tiếng Việt l t......
三、表示名词多数的những、cc的用法1. những表示与其他事物有对照的不定多数,其修饰的名词应带定语。例如:--ba cng ty (......
二、副词hết的用法 该词放在动词前或后,表示动作的完成、结束,意为所有,全部,完成。例如:--Ti vẫn chưa đọc hết c......
相关知识一、từđến的用法 该句型表示两个时点或两个地点之间的距离,意为从到。例如:--Mấy hm nay anh ấy phải đi b......
C(Xem phim ở rạp chiếu bng在电影院看电影)C:Cậu đ đi rạp chiếu bng xem phim chưa?你去过电影院看电影吗?D:C.Nh......
BC:Theo anh,ở Việt Nam thắng cảnh no đẹp nhất?你认为,在越南哪个名胜最美?D:Cha Hương l đẹp nhất.N chẳng......
情景会话 AA:Cho anh.Xin anh cho biết một số thng tin về cc chuyến đi du lịch.你好。请问有旅游咨询吗?B:Chng ti......
第23课 Tham quan-du lịch 休闲生词:trọn gi全包 vẻ 样子ưu đi优待,优惠 bố tr 布置triết khấu折扣 biểu diễn表......
五、hnh như 、c lẽ 、chắc的用法 以上词语均表示对某个行动、某种事情的猜测,其中:1. hnh như:意为好像,似乎,有时可......
四、副词lun的用法1.位于动词前,表示动作多次发生,意为经常、不断,也可写作lun lun。例如:--Thời tiết thng tư lun th......
三、助词tự 的用法tự与动词连用,表示在没有别人帮助的情况下,自己亲手做某事, tự+动词+(lấy)。例如:--Chng ti tự n......
二、表示穿戴的动词mặc、 đi 、đội、 thắt 、qung đeo 、qung 、đeo,分别对应于不同的身体部位。1. mặc:与穿戴在人......
相关知识一、副词ngay cả的用法意为甚至,就连也,常与cũng 连用,cũng置于动词谓语前。表示相同意思的句型还有 thậm ch ......
DA:Chị cần chụp ảnh ? 你要照相吗?B:Khng,ti muốn trng hai cuộn phim ny.不,我要冲洗这两卷胶片。A:Chị cần giấ......
CC:Ông lm ơn xem gim chiếc đồng hồ ny.麻烦你给我看看这块手表。D:N bị hỏng g đấy? 它哪里坏了?C:Dạo ny......
BA:Xin mời vo ạ. 请进。B:Ti muốn lm đầu. 我想做发型。A:Chị muốn lm theo kiểu no?Chị cần cắt tc khng?你想做......
情景会话 AA:Cho b ạ. 你好。B:Cho c.c cần g? 你好。你需要什么?A:Ti muốn may một bộ o di Việt Nam.B c kiểu mẫu......